Chào mừng quý khách đến với Nha khoa Việt Mỹ. Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá mới nhất áp dụng từ ngày 01/09/2023 – 30/09/2023 cho toàn bộ Hệ thống Nha Khoa Việt Mỹ.

Bảng giá dịch vụ răng sứ thẩm mỹ 

Răng sứ chia làm 2 dòng chính là răng sứ kim loại và răng sứ toàn sứ. Tùy vào điều kiện tài chính, nhu cầu hoặc tình trạng răng, các bác sĩ của nha khoa HAKI sẽ đưa ra giải pháp hợp lý nhất cho từng bệnh nhân.

STT DỊCH VỤ BẢO HÀNH GIÁ GỐC (VND) GIÁ GIẢM (VND)
1 Răng sứ kim loại Ceramco 5 năm 1.300.000 Cập nhật chương trình ưu đãi mới nhất
TẠI ĐÂY
2 Răng sứ kim loại Titan 8 năm 2.310.000
3 Răng toàn sứ Ceramic Razor (Hàn Quốc) 8 năm 3.100.000
4 Răng toàn sứ Ceramic Full Contour Razor(Hàn Quốc) 10 năm 4.190.000
5 Răng toàn sứ Ceramic DDBIO (Đức) 10 năm 4.190.000
6 Răng toàn sứ Vita (Đức) 15 năm 6.900.000
7 Răng toàn sứ Cercon HT (Đức) 20 năm 9.300.000
8 Mặt dán sứ Veneer  10 năm 11.000.000
9 Răng toàn sứ Ceramic Full Contour DDBIO (Đức) 10 năm 6.100.000
10 Răng toàn sứ Lava Plus 3M ESPE (Mỹ) 20 năm 11.900.000

Bảng giá dịch vụ CẮM GHÉP IMPLANT 

Đây là kỹ thuật được thực hiện bằng cách cấy ghép một chân răng giả làm bằng titanium vào bên trong xương hàm ở vị trí răng đã mất để tạo ra các chân răng nhân tạo và gắn mão răng sứ lên trên với mục đích thay thế răng đã bị mất đi.

STT DỊCH VỤ BẢO HÀNH GIÁ GỐC (VND) GIÁ GIẢM (VND)
1 Trụ Osstem (Hàn Quốc)  8 năm 26.900.000 Cập nhật chương trình ưu đãi mới nhất
TẠI ĐÂY
2 Trụ Hiossen (Mỹ)  15 năm 29.900.000
3 Trụ ETK (Pháp) 15 năm 29.900.000
4 Trụ Nobel (Mỹ)  20 năm 39.900.000
5 Trụ Straumann (Thụy Sĩ)  20 năm 39.900.000
6 Trụ IML (Thụy Sĩ)  20 năm 36.000.000
7 Răng sứ trên Implant – Titanium (Mỹ) 8 năm 4.390.000
8 Răng sứ trên Implant – Ceramic DDBIO (Đức) 10 năm 6.900.000
9 Răng sứ trên Implant – Ceramic Vita (Đức)  15 năm 9.900.000
10 Răng sứ trên Implant – Cercon HT (Đức) 20 năm 11.900.000
11 Răng sứ trên Implant – Lava Plus 3M ESPE (Mỹ) 20 năm 13.000.000

Bảng giá dịch vụ chỉnh nha – NIỀNG RĂNG

Niềng răng mắc cài cố định đang là sự lựa chọn của hàng trăm ngàn khách hàng khi có nhu cầu nắn chỉnh khuyết điểm răng. Niềng răng là phương pháp sử dụng khí cụ chuyên dụng được gắn cố định hoặc tháo lắp trên răng để giúp dịch chuyển và sắp xếp răng về đúng vị trí.

Ngoài ra còn có niềng răng trong suốt trong suốt Invisalign. Đây là loại dịch vụ niềng răng bằng cách sử dụng các khay trong suốt để điều chỉnh lại răng mọc lệch theo đúng vị trí của nó, mang lại hiệu quả cao và độ thẩm mỹ cực kỳ tốt.

STT DỊCH VỤ GIÁ GỐC (VND) GIÁ GIẢM THAM KHẢO (VND)
1 Niềng răng mắc cài cố định Kim loại 36.100.000 – 56.100.000  28.880.000 – 44.880.000
2 Niềng răng mắc cài cố định Sứ 41.100.000 – 61.100.000 32.880.000 – 48.880.000
3 Niềng răng mắc cài tự buộc 41.100.000 – 61.100.000 32.880.000 – 48.880.000
4 Niềng răng trong suôt Zenyum 65.000.000 – 106.000.000 50.000.000 – 80.000.000
5 Niềng răng trong suốt Invisalign 81.100.000 – 141.100.000   61.000.000 – 131.000.000

* Áp dụng CHÍNH SÁCH THANH TOÁN TRẢ GÓP:

Đối với khách hàng thực hiện Niềng răng mắc cài cố định, quý khách chỉ cần thanh toán 5,000,000đ cho lần thanh toán đầu, 12 tháng tiếp theo thanh toán 1.000.000đ và sang tháng thứ 13 sẽ thanh toán nốt số tiền còn lại.

Bảng giá dịch vụ răng GIẢ THÁO LẮP

Để che lấp đi những vùng bị mất răng, trồng răng tháo lắp là phương pháp đơn giản và khá tiết kiệm chi phí hơn rất nhiều so với lắp cầu răng sứ hay cấy ghép Implant.

STT DỊCH VỤ BẢO HÀNH GIÁ GỐC (VND) GIÁ GIẢM (VND)
1 Răng tháo lắp Nhật 6 tháng 490.000 Cập nhật chương trình ưu đãi mới nhất
TẠI ĐÂY
2 Răng tháo lắp Composite 1 năm 1.100.000
2 Răng tháo lắp sứ Vita 1 năm 1.690.000
3 Nền nhựa dẻo + móc 1 năm 3.000.000
3 Hàm khung TITAN 1 năm 4.000.000
3 Lưới loại tốt của Đức 1 năm 3.000.000

Bảng giá dịch vụ nha khoa tổng quát 

STT DỊCH VỤ BẢO HÀNH GIÁ GỐC (VND) GIÁ GIẢM (VND)
1 Nhổ răng 1 -2 chân 390.000 – 690.000 Cập nhật chương trình ưu đãi mới nhất
TẠI ĐÂY
2 Nhổ răng tiểu phẫu răng số 6,7  1.100.000
3 Nhổ răng tiếu phẫu số 8 (dễ) 1.100.000
4 Nhổ răng tiểu phẫu số 8 (khó) 3.900.000
5 Trám răng xoang nhỏ 6 tháng 510.000
6 Trám răng xoang lớn 6 tháng 610.000
7 Cạo vôi răng + Đánh bóng (2 hàm)  310.000
8 Điều trị tuỷ công nghệ cao từ 1 đến 4 ống tuỷ 1 năm 690.000 – 1.100.000
9 Điều trị tuỷ tủy lại, răng khó 1 năm 1.300.000 – 3.100.000
10 Điều trị tuỷ răng MTA 1-4 ống tủy 1.900.000 – 3.900.000
11 Điều trị nha chu (nhẹ – nặng) 390.000 – 610.000
12 Tẩy trắng răng công nghệ Led (2 hàm) 1 năm 1.900.000
13 Tẩy trắng răng công nghệ cao Laser (2 hàm)  1 năm 3.100.000
14 Cắt nướu công nghệ thường 1.500.000
15 Cắt nướu công nghệ Laser 2.500.000

VỀ CHÍNH SÁCH NỤ CƯỜI NHÂN ÁI

Không chỉ là lòng tâm huyết, niềm đam mê trong việc “kiến tạo nụ cười” cho khách hàng trong và ngoài nước. Đặc biệt hơn, chúng tôi đã tạo ra chính sách “quốc dân” với mong muốn lan tỏa giá trị cho cộng đồng, chính sách mang tên NỤ CƯỜI NHÂN ÁI. Tại đây, nha khoa có những ưu đãi 50%, thậm chí miễn phí 100% chi phí điều trị cho những trường hợp đặc biệt như sau:

  • Trẻ em dưới 10 tuổi: miễn phí 100%
  • Người già trên 70 tuổi và có sổ hộ nghèo: miễn phí 100%
  • Người già trên 70 tuổi: giảm 50%
  • Người có sổ hộ nghèo: giảm 50%
  • Người có BHYT: Giảm 30%
Mọi thắc mắc về chi phí dịch vụ, chính sách ưu đãi, chính sách thanh toán hoặc cần tư vấn về tình trạng răng miệng, quý khách vui lòng liên hệ 1900 636 734 để được hỗ trợ nhanh nhất. 

Đăng kí tư vấn miễn phí

    Tên của bạn

    Số điện thoại

    Dịch vụ